Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

hoang toàng

Academic
Friendly

Từ "hoang toàng" trong tiếng Việt có nghĩasự bừa bãi, xa xỉ, không trật tự, hoặc tính cách không nghiêm túc, không cẩn thận trong việc sử dụng tài sản, thời gian hay trong cách sống. Từ này thường được dùng để chỉ những hành động, thói quen hoặc phong cách sống tiêu cực, không tiết kiệm thiếu trách nhiệm.

Định nghĩa:
  • Hoang toàng (tính từ): Chỉ tính nết, cách sống hoặc hành động thiếu cẩn trọng, bừa bãi, xa xỉ.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Anh ấy tiêu tiền hoang toàng, không biết tiết kiệm."
    • (Anh ấy chi tiêu rất bừa bãi, không kế hoạch cả.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Cuộc sống hoang toàng của ấy khiến gia đình phải gánh chịu nhiều khoản nợ."
    • (Cách sống xa xỉ, không suy nghĩ của ấy đã khiến gia đình gặp khó khăn tài chính.)
Biến thể cách sử dụng:
  • Hoang toàng có thể được sử dụng để mô tả không chỉ hành động còn tính cách của một người.
    • " ấy tính cách hoang toàng, thường xuyên đến trễ không chuẩn bị trước."
    • ( ấy người không kế hoạch, thường xuyên không đúng giờ.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Bừa bãi: Cũng chỉ sự không gọn gàng, thiếu trật tự.

    • "Căn phòng của anh ấy rất bừa bãi, không chỗ nào ngăn nắp."
  • Xa xỉ: Chỉ sự tiêu dùng quá mức, không cần thiết.

    • "Chiếc xe hơi của anh ấy một món đồ xa xỉ anh ấy không cần."
Từ liên quan:
  • Tiết kiệm: Ngược nghĩa với hoang toàng, chỉ hành động sử dụng tài sản một cách cẩn thận, không lãng phí.
  • Cẩn thận: Một tính từ chỉ sự chú ý, tỉ mỉ trong hành động.
Chú ý:

Khi sử dụng từ "hoang toàng", người nói thường muốn nhấn mạnh sự tiêu cực trong hành động hoặc thói quen của một người nào đó. Từ này có thể mang tính chỉ trích nếu được dùng trong ngữ cảnh không tích cực.

  1. Xa phí, bừa bãi: Tính nết hoang toàng.

Comments and discussion on the word "hoang toàng"